Bảng giá xe tải SRM 930kg

Xe tải SRM 930kg thùng dài 2m7 cái tên này đã không còn xa lạ trên thị trường xe tải trong suốt thời gian gần đây, với kích thước nhỏ gọn chiều dài thùng lên tới 2m7 xe tải 930kg SRM đáp ứng tối đa được nhu cầu vận chuyển hàng hoá nhỏ nhưng có kích thước dài quá khổ.

xe-tai-nhe-srm-t20-930-kg

xe-tai-nhe-1-tan-srm-4

xe-tai-nhe-1-tan-srm-16

Sản phẩm xe tải SRM 930 Kg này giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn chất lượng trong phân khúc xe tải chở hàng dưới 1 tấn, với giá thành vô cùng hợp lý và chất lượng xe đảm bảo, hỗ trợ ngân hàng tới đa không chứng minh thu nhập.  Dưới đây, mời quý khách tham khảo một số thông tin về sản phẩm này :

Bảng báo giá xe tải SRM 930KG

Bảng giá trên đã bao gồm cả VAT 10% và thùng từ nhà máy đi kèm theo xe. Tuy nhiên chưa bao gồm phí lăn bánh hoàn thiện.

Ngoài các loại thùng này ra, thì Saigontruck chúng tôi nhận đóng thêm các loại thùng chuyên dụng trên nền sát xi của sản phẩm này để tiện lợi cho việc chở hàng của quý khách, có thể kể đến như Thùng Đông Lạnh, Thùng chở Kính, Thùng chở gà, vịt, gia cầm…với chất lượng và giá thành tốt nhất. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline của chúng tôi 0902736486 – Ms Hương để được tư vấn báo giá tốt nhất.

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Xe tải SRM T20A 930Kg

Image21

xe-tai-srm-930-kg-thung-dai-2m7-42

xe-tai-nhe-1-tan-srm-14

Để quý khách nắm rõ thông tin hơn về dòng sản phẩm này, Saigontruck xin gửi tới quý khách bảng thông số chuẩn từ hãng để quý khách tham khảo :

Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg

 

Thông tin chung

Ôtô cơ sở

Ôtô thiết kế

 

Loại phương tiện:

Ô tô sát xi tải

Ô tô tải (thùng kín)

 

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

SRM T20A

SRM T20A/TK.01

 

Công thức bánh xe

4x2R

 

Thông số về kích thước xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg

 

Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)

4480x1580x1910

2690x1140x1170

 

Khoảng cách trục (mm)

2760

 

Vết bánh xe trước/sau (mm)

1290 / 1310

 

Chiều dài đầu xe (mm)

730

 

Chiều dài đuôi xe (mm)

990

1320

 

Khoảng sáng gầm xe (mm)

180

 

Góc thoát trước/sau (độ)

36/24

36/24

 

Chiều rộng cabin (mm)

1580

 

Chiều rộng thùng hàng (mm)

1550

 

Thông số về khối lượng xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg

 

Khối lượng bản thân (kg)

895

1090

 

Phân bố lên cụm cầu trước

550

560

 

Phân bố lên cụm cầu sau

345

530

 

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)

930

 

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg)

930

 

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

02 (130 kg)

 

Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg)

2150

 

Phân bố lên cụm cầu trước

700

 

Phân bố lên cụm cầu sau

1450

 

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)

2150

2150

 

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg)

1000 / 1600

 

Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg

 

Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số

98,2

 

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

31,0

 

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

16,8

 

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)

39,62

 

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

5,4

 

Động cơ xe tải SRM 930Kg

 

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

DLCG14

 

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử.

 

Dung tích xi lanh (cm3)

1499

 

Tỉ số nén

9,8:1

 

Đường kính xi lanh x hành trình

70×94,7

 

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

80/5200

 

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

130/4000-4200

 

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

 

Li hợp :

Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí

 

Hộp số chính, hộp số phụ:

– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí

 

– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số

i1 = 4,404; i2 = 2,71; i= 1,784; i4 = 1,221;

i5 = 1,000; iL = 4,699

 

Trục các đăng

01 đoạn

 

Cầu xe:

   

* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng

– Kiểu cầu trước

– Tải trọng cho phép (kg)

kiểu chữ I

1000

 

* Cầu sau (trục 2):

– Kiểu cầu sau

– Tải trọng cho phép (kg)

– Tỉ số truyền của cầu sau

– Số lượng cầu sau

Kiểu ống

1600

i = 3,909

01

 

Lốp xe:

   

+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng

5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg

 

+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng

5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg

 

Mô tả hệ thống treo trước/ sau :

   

Ø  Hệ thống treo trục 1:

Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực

 

Ø  Hệ thống treo trục 2:

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

 

Mô tả hệ thống phanh trước/sau:

   

Ø  Phanh chính:

Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh.

 

Ø   Hệ thống phanh dừng:

Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động.

 

Mô tả hệ thống lái:

   

Kiểu cơ cấu lái, dẫn động

Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện.

 

Tỉ số truyền của cơ cấu lái

22:1

 

Mô tả khung xe:

Thép dập dầy 2mm

 

Hệ thống điện

   

Ắc quy :

12V – 45 Ah

 

Máy phát điện :

14V – 75A

 

Động cơ khởi động :

12V – 0,8 kW

 

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

          – Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;

          – Đèn sau:  Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng.

 

Mô tả Cabin:

   

Kiểu ca bin

Cố định trên khung xe

 

Số lượng trong ca bin  /  Cửa ca bin

02 người / 02 cửa

 

Thùng hàng:

   

– Kiểu thùng:

Thùng kín

 

– Kích thước lòng thùng hàng (mm)

2690x1140x1170

 

Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 )

 

 

 

 


       

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:

CÔNG TY Ô TÔ PHÚ MẪN 

10/9 QL13, KP. TÂY, P.VĨNH PHÚ, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG

HOTLINE: 0909.233.187-0902.736.486

WEBSITE: WWW.SAIGONTRUCK.VN

RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC ĐÓN TIẾP VÀ PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH