Xe tải SRM 930kg thùng dài 2m7 cái tên này đã không còn xa lạ trên thị trường xe tải trong suốt thời gian gần đây, với kích thước nhỏ gọn chiều dài thùng lên tới 2m7 xe tải 930kg SRM đáp ứng tối đa được nhu cầu vận chuyển hàng hoá nhỏ nhưng có kích thước dài quá khổ.
Sản phẩm xe tải SRM 930 Kg này giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn chất lượng trong phân khúc xe tải chở hàng dưới 1 tấn, với giá thành vô cùng hợp lý và chất lượng xe đảm bảo, hỗ trợ ngân hàng tới đa không chứng minh thu nhập. Dưới đây, mời quý khách tham khảo một số thông tin về sản phẩm này :
Bảng giá trên đã bao gồm cả VAT 10% và thùng từ nhà máy đi kèm theo xe. Tuy nhiên chưa bao gồm phí lăn bánh hoàn thiện.
Ngoài các loại thùng này ra, thì Saigontruck chúng tôi nhận đóng thêm các loại thùng chuyên dụng trên nền sát xi của sản phẩm này để tiện lợi cho việc chở hàng của quý khách, có thể kể đến như Thùng Đông Lạnh, Thùng chở Kính, Thùng chở gà, vịt, gia cầm…với chất lượng và giá thành tốt nhất. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Hotline của chúng tôi 0902736486 – Ms Hương để được tư vấn báo giá tốt nhất.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Xe tải SRM T20A 930Kg
Để quý khách nắm rõ thông tin hơn về dòng sản phẩm này, Saigontruck xin gửi tới quý khách bảng thông số chuẩn từ hãng để quý khách tham khảo :
Thông số kỹ thuật chi tiết xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg
Thông tin chung
Ôtô cơ sở
Ôtô thiết kế
Loại phương tiện:
Ô tô sát xi tải
Ô tô tải (thùng kín)
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện
SRM T20A
SRM T20A/TK.01
Công thức bánh xe
4x2R
Thông số về kích thước xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)
4480x1580x1910
2690x1140x1170
Khoảng cách trục (mm)
2760
Vết bánh xe trước/sau (mm)
1290 / 1310
Chiều dài đầu xe (mm)
730
Chiều dài đuôi xe (mm)
990
1320
Khoảng sáng gầm xe (mm)
180
Góc thoát trước/sau (độ)
36/24
36/24
Chiều rộng cabin (mm)
1580
Chiều rộng thùng hàng (mm)
–
1550
Thông số về khối lượng xe tải Xe tải SRM T20A 930Kg
Khối lượng bản thân (kg)
895
1090
Phân bố lên cụm cầu trước
550
560
Phân bố lên cụm cầu sau
345
530
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)
–
930
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg)
–
930
Số người cho phép chở kể cả người lái (người):
02 (130 kg)
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg)
–
2150
Phân bố lên cụm cầu trước
–
700
Phân bố lên cụm cầu sau
–
1450
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)
2150
2150
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg)
1000 / 1600
Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số
–
98,2
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)
–
31,0
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m
–
16,8
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)
–
39,62
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)
5,4
Động cơ xe tải SRM 930Kg
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ
DLCG14
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.
Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử.
Dung tích xi lanh (cm3)
1499
Tỉ số nén
9,8:1
Đường kính xi lanh x hành trình
70×94,7
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)
80/5200
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)
130/4000-4200
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe
Bố trí phía trước
Li hợp :
Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí
Hộp số chính, hộp số phụ:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số
i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;
i5 = 1,000; iL = 4,699
Trục các đăng
01 đoạn
Cầu xe:
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng
– Kiểu cầu trước
– Tải trọng cho phép (kg)
kiểu chữ I
1000
* Cầu sau (trục 2):
– Kiểu cầu sau
– Tải trọng cho phép (kg)
– Tỉ số truyền của cầu sau
– Số lượng cầu sau
Kiểu ống
1600
i = 3,909
01
Lốp xe:
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng
5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng
5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg
Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
Ø Hệ thống treo trục 1:
Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực
Ø Hệ thống treo trục 2:
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:
Ø Phanh chính:
Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh.
Ø Hệ thống phanh dừng:
Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động.
Mô tả hệ thống lái:
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động
Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện.
Tỉ số truyền của cơ cấu lái
22:1
Mô tả khung xe:
Thép dập dầy 2mm
Hệ thống điện
Ắc quy :
12V – 45 Ah
Máy phát điện :
14V – 75A
Động cơ khởi động :
12V – 0,8 kW
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:
– Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;
– Đèn sau: Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng.
Mô tả Cabin:
Kiểu ca bin
Cố định trên khung xe
Số lượng trong ca bin / Cửa ca bin
02 người / 02 cửa
Thùng hàng:
– Kiểu thùng:
–
Thùng kín
– Kích thước lòng thùng hàng (mm)
–
2690x1140x1170
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 )
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY Ô TÔ PHÚ MẪN
10/9 QL13, KP. TÂY, P.VĨNH PHÚ, THUẬN AN, BÌNH DƯƠNG