XE FAW TẢI 8T5 THÙNG DÀI 8 MÉT
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ)
Tặng phù hiệu, định vị xe
Xe có sẵn giao ngay
Tặng áo thun cao cấp
Loại xe : Xe tải FAW GM
Trọng tải bản thân : 7.305 kG
Tải trọng cho phép : 8.500 kG
Tổng tải trọng chở : 16.000 kG
Khoảng cách trục : 6.500 mm (chiều dài cơ sở)
Kích thước thùng : 8.000 x 2.350 x 2.150 mm
Kích thước phủ bì : 10.180 x 2.500 x 3.600 mm
Bánh trước, sau : 1.945/ 1.870 mm
Model động cơ : Wp4.1Q165E40
Dung tích xylanh : 4.087 Cm3
Công suất cực đại : 120 kW/ 2.600 Vòng/ Phút
Hộp số 2 tầng : 8 số tiến, 2 số lùi; có thỏ rùa
Hệ thống phanh : Phanh khí xả hỗ trợ cảm ứng ABS
Giới thiệu
Xe Faw tải 8T5 thùng dài 8 mét hay còn gọi là xe tải Giải Phóng 8 tấn 5 thùng dài 8M được nhập khẩu mới 2020 chính hãng từ nhà máy Giải Phóng tại Trung Quốc. Xe tải Faw đã chứng minh được chất lượng, sự bền bỉ tại thị trường Việt Nam và được người dùng tin tưởng sử dụng.
Giá xe tải Faw 8 tấn 5 Thùng Dài 8 Mét đang là sản phẩm phù hợp nhất cho người dùng với tải trọng linh hoạt, kích thước thùng lại quá hợp lý đa dạng cho các nguồn hàng có kích cỡ từ 7M2 đến 7M9 thậm chí nhiều khổ hàng lên đến 8M2 dòng xe này vẫn đáp ứng được khi cần thiết có thể cải tạo cơi nới đủ để chuyên chở đáp ứng mọi nhu cầu chở hàng của quý khách.
Ngoại thất
Xe tải Faw 8T5 thùng dài 8 mét có ngoại thất được nhà sản xuất thiết kế chú trọng vào độ mạnh mẽ, chất ngầu của xe. Với logo Giải Phóng (GMC) nổi bật trên thanh crom sáng bóng tại điểm nhấn cho xe. Lưới tản nhiệt 2 tầng ngoài việc tăng vẽ mạnh mẽ cho xe còn có tác dụng làm mát két nước giúp xe vận hành bền bỉ.
Xe tải Faw 8.5 tấn thùng dài 8M có hệ thống ốp gió 2 bên kiểu mới đẹp mắt giúp xe lướt đi nhẹ nhàng, giảm sức cản của không khí khi di chuyển ở tốc độ cao. Hệ thống đèn là một bộ phận quan trọng trong việc cấu thành nên một chiếc xe hoàn hảo, đèn xe bao gồm đèn pha, đèn sương mù, đèn xi nhan, .... được thiết kế đẹp mắt, khoa học. Toàn bộ đèn xe đều được sử dụng loại chất liệu tốt nhất có độ bền cao, độ chiếu sáng rộng giúp người lái di chuyển an toàn vào ban đêm.
Nội thất
Xe tải Faw 8 tấn 5 thùng dài 8M có khoang nội thất cabin rộng rãi và thoáng mát. Trang bị đầy đủ các tiện ích thông minh, hệ thống giải trí đa phương tiện giúp người dùng thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng. Điều hòa 2 chiều mạnh mẽ, vô lăng gật gù trợ lực lái, kính chỉnh điện..tất cả tạo nên một chiếc xe hoàn hảo mang lại sự thuận tiện cho người dùng.
Xe tải Faw 8T5 Thùng dài 8 mét là điểm nhấn ghi điểm với nhiều khách hàng, với kích thước là 8 mét đang là xe tải 8T5 có kích thước thùng xe dài nhất trong các dòng xe cùng phân khúc. Khung xe được chế tạo chắc chắn bằng thép cao cấp có khả năng chịu tải vô cùng tốt để nâng đở toàn bộ chiếc xe và hàng hóa khi tải.
Động cơ
Xe tải Faw 8T5 Thùng 8 mét được Nhà máy Giải Phóng GM Motor lắp ráp với thế hệ Euro 5 tân tiến nhất sử dụng động cơ Faw GM thế hệ cải tiến giúp xe an toàn hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn, tiện dụng hơn với thế hệ cảm biến động cơ giúp xe chạy êm hơn mọi tuyến đường, cảm ứng ABS giúp xe lưu hành an toàn hơn hẳn.
Xe tải Faw 8.5 thùng dài 8 mét sử dụng động cơ WP4.1Q165E40, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Kết hợp với hộp số 8 số tiến 2 số lùi đạt công suất tối đa 120 kW/2600 vòng/ phút máy dầu Diesel lớn vô cùng mạnh mẽ, với mức tiêu hao nhiên liệu là 13 lít/ 100 km tại tốc độ 60 km/h giúp xe vận hành ổn định, bền bỉ.
Thông số kỹ thuật
Số loại |
FAW.WP4-GMC |
Trọng lượng bản thân |
5450 KG |
- Cầu trước |
3200 KG |
- Cầu sau |
2250 KG |
Tải trọng cho phép chở |
8500 KG |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
16000 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
10.250 x 2.500 x 3.300 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
8.000 x 2.350 x 2.150 mm |
Khoảng cách trục |
6500 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1914/1860 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
WP4.1Q165E40, |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Thể tích |
4088 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
120kW / 2600v/ph |
LỐP XE |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
10.00R20 / 10.00R20 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |