Xe tải ISUZU 3T49 thùng mui bạt NK650
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ)
Tặng áo thun cao cấp
Tặng lót sàn, ốp vô lăng
Tải trọng: 3.490 kg
Tổng trọng tải: 6.500 kg
Kích thước tổng thể: 6120 x 1960 x 2960 mm
Kích thước thùng hàng: 4370 x 1820 x 625/1880 mm
Cỡ lốp: 7.00-15
Giới thiệu
Đại lý cấp 1 xe tải Vĩnh Phát công ty ô tô Phú Mẫn chuyên phân phối các dòng xe tải Isuzu Vĩnh Phát chính hãng với chất lượng cao. Xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK650 3T49 thùng mui bạt được nhà máy Isuzu Vĩnh Phát và nhà máy Isuzu Nhật Bản cho ra đời có thể nói là sự lựa chọn lý tưởng trong việc bảo quản hàng hóa và vận chuyển với tải trọng vừa phải có thể quá tải. Đặc biệt giá xe tải Isuzu Vĩnh Phát được chúng tôi bán ra thị trường cạnh tranh nhất cùng nhiều ưu đãi sau bán hàng, cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa tận nơi khi khách có nhu cầu. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để cảm nhận về chất lượng dịch vụ và sản phẩm. Hotline: 0909.233.187 – 0986.626.187 Mr. Thiện.
Ngoại thất
Xe tải Isuzu Vĩnh Phát 3.49 tấn có vẻ bề ngoài mang đặc trưng riêng của thương hiệu Vĩnh Phát Motor với thiết kế đầu vuông vô cùng sang trọng. Các góc được bo tròn kiểu khí động học giảm được sức cản của không khí khi di chuyển trên đường. Nổi bật là logo Isuzu mạ crom sáng bóng tăng tính thẩm mỹ cho xe. Mặt ga lăng có các khe thông gió giúp làm mát động cơ là yếu tố giúp động cơ hoạt động bền bỉ, di chuyển dễ dàng, êm ái.
Hệ thống đèn pha, đèn sương mù và đèn xi nhan bằng đèn Halogen có tuổi thọ cao tích hợp điều khiển điện 5 chế độ giúp xe vận hành an toàn hơn, độ sáng cực rộng và tầm chiếu xa giúp người lái di chuyển dễ dàng và an toàn trong đêm. Cặp gương chiếu hậu được cấu tạo chắc chắn với bản rộng giúp tài xế bao quát được các điểm mù phía sau xe. Thùng xe tải Vĩnh Phát 3.49 tấn có kích thước thùng dài 4370 mm dài hơn so với các sản phẩm cùng phân khúc cũng là lợi thế đáng lưu ý khi quý khách tham khảo mua xe này.
Nội thất
Nội thất xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK650 cũng giống như xe tải Isuzu Nhật Bản, xe được thiết kế khoang cabin rộng rãi, thoáng mát và sang trọng đi cùng là những trang bị hiện đại nhất như: kính bấm chỉnh điện tiện nghi, đồng hồ hiển thị điện tử, hệ thống giải trí FM/Radio/AUX... tất cả các bộ phận trên xe được cấu tạo ở những vị trí thuận lợi cho tài xế điều khiển khi di chuyển trên đường.
Hệ thống máy lạnh 2 chiều mạnh mẽ, làm lạnh nhanh tạo không khí mát mẻ khi di chuyển trên đường dài. Đồng hồ taplo hiển thị chi tiết tất cả các thông số về tình trạng hoạt động của xe. Vô lăng hai chấu gật gù trợ lực điện, hàng ghế được thiết kế rộng rãi dành cho 3 người ngồi. Tất cả tạo nên một không gian cabin hoàn hảo, giúp người lái vô cũng thoải mái và tư giãn khi ngồi trên xe lưu thông.
Động cơ
Xe tải Isuzu 3T49 được trang bị động cơ isuzu 4JB1-TK1 mạnh mẽ, chất lượng vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ động cơ cao và bền bỉ theo thời gian. Động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu. Với thể tích 2771 cm3 đạt công suất 95PS mạnh mẽ 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, ngoài ra còn sử dụng tubor tăng áp giúp xe tải hoạt động mượt mà hơn khi tăng tốc.
Thông số kỹ thuật
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI VĨNH PHÁT 3.49 TẤN THÙNG MUI BẠT |
Số loại |
NK650L4/VPM-TMB |
Trọng lượng bản thân |
2815 KG |
Cầu trước |
1430 KG |
Cầu sau |
1385 KG |
Tải trọng cho phép chở |
3490 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
6500 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
6120 x 1960 x 2960 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
4370 x 1820 x 625/1880 mm |
Khoảng cách trục |
3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1510/1525 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
4JB1CN |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
71 kW/ 3400 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |