Xe Tải Jac 3 Chân Nhập Khẩu Thùng Kín Container
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe như trước bạ, bảo hiểm dân sư, đăng ký, đường bộ)
Tải trọng: 13.3 tấn ( 6 Cửa Hông)
Dung tích xilanh: 7.520 cm3
Lòng thùng: 9800 x 2400 x 2375
Động cơ: YC6A6290-50
Công suất : 213kW/2.300 vòng/phút
Giới thiệu
Xe Tải Jac 3 Chân Nhập Khẩu Thùng Kín Container | Xe Tải Jac A5 3 Chân Thùng Kín Container | Jac 3 Chân Nhập Khẩu Thùng Kín Container | Xe Tải Jac A5 Thùng Container Nhập Khẩu | Xe Tải Jac 3 Chân Thùng Kín Container Tải 14 Tấn | Xe tải Jac A5 Thùng Container | Jac A5 Thùng Container 6 Cửa Hông | Đại lý Xe Tải Jac 3 Chân Nhập Khẩu Thùng Kín Container.
Ngoại thất
Xe tải Jac 3 chân Nhập Khẩu Thùng Kín Container có kích thước tổng thể 12.200 x 2.500 x 3.970 mm, với thùng kín container có kích thước 9.700 x 2.350 x 2.150mm. Với kích thước thùng dài giúp chuyên chở được đa dạng hàng hoá, tối đa hoá lợi nhuận cho chủ xe. Thùng xe được đóng chắc chắn, bền đẹp với vật liệu chuyên dụng.
Xe tải Jac 3 chân Nhập Khẩu Thùng Kín Container thường được thiết kế kiểu thùng 6 cánh cửa hông cho khả năng chở hàng linh hoạt hơn, đáp ứng yêu cầu chở các loại hàng nặng xếp dỡ bằng xe nâng, các loại kiện hàng nặng như máy móc thiết bị hay chuyên chở Pallet đều được.
Nội thất
Động cơ
Xe Tải Jac 3 Chân Nhập Khẩu Thùng Kín Container được trang bị khối động cơ Yuchai 6 máy công nghệ mới, xe đạt tiêu chuẩn Euro V tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, với công suất 290Hp. Đi kèm đó là hộp số 2 tầng nhanh chậm với 8 số tiến và 2 số lùi. Khung gầm xe được sản xuất theo công nghệ dập nguội cho khả năng chịu tải cao, bền bỉ và an toàn.
Thông số kỹ thuật
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC A5 (Tải thùng 3 chân – Cabin đầu cao) |
Số loại | HFC1251P1K4D54S2V |
Loại thùng | Thùng kín Container – 6 cửa hông |
Công thức bánh xe | 6×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 10.570 kg |
Tải trọng hàng hóa | 13.300 kg (55,86 khối) |
Tổng trọng tải | 24.000 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người, có 2 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 12.050 x 2.500 x 3.810 mm |
Kích thước lòng thùng | 9.800 x 2.400 x 2.375 mm |
Chiều dài cơ sở | 5.985 x 1.350 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YC6A290-50 (YUCHAI 290 Hp – 6 MÁY), 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 7.520 cm3 |
Công suất cực đại | 213 kW/2.300 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 8 số tiến – 2 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 6.200 kg |
Phân bố lên trục sau | 17.800 kg |
Cỡ lốp | 11.00R20, có săm, bố thép |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/04/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 và 3 |
THÂN XE | |
Cabin | Lật và nâng điện, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, ghế hơi, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Ghi, Đỏ |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 400 lít, hợp kim Nhôm |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |